Lịch vạn sự

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2015 kỳ 1

Đang tải...

Lịch vạn sự tháng 02 năm 2015 (kỳ 1), cung cấp thông tin cho bạn ngày đẹp giờ đẹp hợp khắc và việc nên làm không nên làm từng ngày trong tháng 2.

xem lịch vạn sự vạn niên tháng 2 năm 2015

Xem lịch vạn sự tháng 2/2015(kỳ 1)

Chủ Nhật– Ngày Mậu Thân 01/02 tức 13/12 ÂL – Ngày Cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Nguy và Sao Hư:  (hung)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

Khắc:  xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Dương Đức, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tư Mệnh, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, di cư, giải trừ, huấn binh, huấn luyện, hưng tu, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khởi công, kinh lạc, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, sách tá, thi ân, thiết trai tiếu, thụ phong, trai tiếu, tu tác, tu táo, tuyển tướng, tài chủng, tạo táng, tạo táo, tảo xá vũ, tế tự, tự táo, uấn nhưỡng, xuất hóa tài, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bát Tọa, Du Họa, Hỏa Cách, Long Hội, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Tam Nương, Thiên Thượng ĐKV, Trạch Không, Tứ Hư, Xích Khẩu, Đồ Đãi.

Cử: an sàng, bách sự bất nghi, châm cứu, cúng tế, cầu hôn, di trạch, di tỉ, diêu dã, doanh mưu, giá thú, hội khách, hội thân hữu, khai sanh phần, khánh tứ, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lập khế khoán, nhập học, nhập sơn, nạp thái, phạt mộc, phục dược, quy hỏa, thiên tỉ, thưởng hạ, thượng quan, thụ nhậm, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, tu phần, tu trì, tác giao quan, tác sự cầu mưu, tác yển, táng mai, viễn du, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội, điền liệp, đăng sơn.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

 Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Trên đây là Lịch vạn sự trong tháng 2, các bạn muốn xem tử vi trong năm 2015 chi tiết và chính xác? Soạn tin:

TU <Năm sinh> <Giới tính> gửi 8785

Ví dụ: bạn sinh năm 1973, bạn là nam, soạn tin:

TU 1973 NAM gửi 8785

Thứ Hai– Ngày Kỷ Dậu 02/02 tức 14/12 ÂL – Ngày Cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thành và Sao Nguy:  (hung)

Hợp:  lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc:  xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Lâm Nhật, Minh Phệ, Mãn Đức, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Đại Minh.

Nên: an đối ngại, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, mộc dục, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Bát Phong, Câu Trần, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Lôi Công, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Phục Nhật, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Sơn Cách, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thần Hiệu, Thụ Tử, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Hư Bại, Ôn Xuất, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Quả.

Cử: an môn, an sàng, an táng, an táo, bách sự bất nghi, bái yết, bộ liệp, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, di cữu, di trạch, di tỉ, di đồ, doanh chủng thời, giao dịch, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hành binh, hành sư, hành thuyền, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hợp tích, khai nghiệp, khai thương khố, khải toản, khởi tạo, kiến trạch, kị hung sự, liệu bệnh, lập gia đình, lập khoán, lập khế khoán, mai táng, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phó cử, phạt mộc, tang sự, thi trái phụ, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thượng lương, thừa ngư, thừa thuyền, tu lục súc lan, tu phần, tu thương khố, tu tác ốc, tu tạo, tu ốc, tuyển tướng, tài y, tác giao quan, tác táo, tạo diêu, tạo súc lan, tố họa thần tượng, tố tụng, viễn hành, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, xá vũ, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

 Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

XEM CHI TIẾT VẬN HẠN TRONG NĂM NAY, SOẠN TIN:

HAN <Năm sinh> <Giới tính>gửi 8785

Ví dụ: bạn sinh năm 1973, bạn là nam, soạn tin:

HAN 1973 NAM gửi 8785

 

Thứ Ba– Ngày Canh Tuất 03/02 tức 15/12 ÂL – Ngày Cát

Thoa xuyến Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Thu và Sao Thất:  (cát)

Hợp:  lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Nguyệt Đức, Thanh Long, Thiên Ân, Thiên Đức, Thánh Tâm, Thất Thánh, Đại Minh.

Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, công quả, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hội khách, hứa nguyện, khởi tạo, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nghi tế tự, nạp súc, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thụ phong, thủ ngư, trai tiếu, tu thương khố, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần, điền liệp, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Nguyệt Hình, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Quả Tú, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thổ Ngân, Tiểu Không Vong, Tứ Kích, Tứ Tuyệt, Tử Biệt, Địa Phá.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp sự, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, lục lễ, nghi tác thọ mộc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tác táo, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, đính minh, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Tư– Ngày Tân Hợi 04/02 tức 16/12 ÂL – Ngày Cát

Thoa xuyến Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Thu và Sao Bích:  (cát)

Hợp:  lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần: Bất Tướng, Lục Hợp, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Ân, Thánh Tâm, Đại Minh.

Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, chiêu chuế, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, công quả, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hội khách, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, mộc dục, mục dưỡng, nạp súc, nạp tài, nạp tế, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu thương khố, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần, điền liệp, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Châu Cách, Câu Trần, Hà Khôi, Kim Đao, Kiếp Sát, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Nhật Lưu Tài, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Tổn Sư Nhật, Tứ Bất Tường, Đao Khảm Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Phá.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kiến trạch, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, mai táng, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhậm, quan đới, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu trí sản thất, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Đang tải...

 Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Năm– Ngày Nhâm Tý 05/02 tức 17/12 ÂL – Ngày Cát

Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Khai và Sao Khuê:  (hung)

Hợp:  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Sinh Khí, Thanh Long, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thời Dương, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.

Nên: an sàng trướng, an sản thất, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, bội ấn, chiêu hiền, chủng thì, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nê sức, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, phong bái, phó nhậm, phần mộ, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, thủ thổ, tiến biểu chương, trai tiếu, trúc viên tường, trảm thảo, trần lợi ngôn, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo tác, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, vấn danh, xuyên tỉnh, yến hội, đàm ân, đính hôn, định kế sách, động thổ.

Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thủy Ngân, Tuế Phá, Tứ Hao, Tứ Đại Kị (an táng), Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Tặc.

Cử : an môn, an phủ biên cảnh, an táng, an táo, bách sự bất nghi, chinh thảo, châm cứu, cái ốc, di cư, di tỉ, giao dịch, giá mã, hiến phong chương, huấn binh, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân nhân, hợp tích, hợp tương, khai nghiệp, khai trì, khai trương, khởi công, khởi tạo, lập gia đình, lập khoán, nhập trạch, phó cử, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tu lục súc lan, tu phương, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo thương khố, tạo tửu, tố họa thần tượng, tố tụng, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, xá vũ, điền liệp, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

 Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Sáu– Ngày Quý Sửu 06/02 tức 18/12 ÂL – Ngày Hung

Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Bế và Sao Lâu:  (cát)

Hợp:  lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc:  xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Minh Đường, Thiên Ân, Thất Thánh, Tục Thế, Đại Hồng Sa.

Nên: an táo, bách sự nghi dụng, cầu tự, hứa nguyện, kì phúc, lập tự, mai huyệt, mai trì, mục thân tộc, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tu tác, tu ốc, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tự thần kì, điền bổ, đính hôn.

Hung thần: Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Huyết Kị, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quy Kị, Tam Nương, Thổ Ngân, Thổ Phù, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xúc Thủy Long.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, chinh hành, chiêu hiền, châm cứu, cầu y, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kiến quý, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập trạch, nạp quần súc, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, quy gia, quy ninh, tham yết, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành thân lễ, thú phụ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu doanh, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác sự cầu mưu, tạo súc lan, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, yết lục súc, đình tân khách, đại sát, độ thủy, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân,Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Bảy– Ngày Giáp Dần 07/02 tức 19/12 ÂL – Ngày Hung

Đại khê Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Kiến và Sao Vị:  (cát)

Hợp:  lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, U Vi Tinh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.

Nên: an thần, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, cử chánh trực, giao dịch, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kì phúc, lập khoán, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tứ xá, yến hội, đàm ân.

Hung thần: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Dương Công Kị, Nguyệt Kiến, Phục Nhật, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Trùng Tang, Tứ Bất Tường, Vong Doanh, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử: an phủ biên cảnh, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khải toản, kinh thương, kiến trạch, kết hôn nhân, kết thân lễ, kị hung sự, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập liễm, nhập trạch, nạp thái, nạp tài súc, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phân cư, phạt mộc, quy gia, tang sự, thiện thành quách, thành phục, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trừ phục, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyển tướng, tài chủng, tạo trạch, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng cao, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Chủ Nhât– Ngày Ất Mão 08/02 tức 20/12 ÂL – Ngày Cát

Đại khê Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Trừ và Sao: Mão  (hung)

Hợp:  lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần : Cát Kì, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Đại Minh.

Nên: an táng, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cầu tài, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khải toản, khởi tạo, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tu phần, tu trạch, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, yến hội, đảo từ.

Hung thần: Bát Chuyên, Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hàm Trì, Lâm Cách, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thám Bệnh, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Bại, Đại Thời, Ương Bại.

Cử: an hương, an phủ biên cảnh, an sàng, an trí sản thất, bàn di, bách sự bất nghi, bộ liệp, chiêu hiền, cầu tự, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai thương khố, khai thị, khai tạc trì đường, khởi thủ tu tác, kết hôn nhân, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phân cư, phó nhâm, quan đới, thiêm ước, thiện thành quách, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tu tác xí sở, tuyển tướng, tài chủng, tác yển, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo:Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Hai– Ngày Bính Thìn 09/02 tức 21/12 ÂL – Ngày Cát

Sa trung Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Mãn và Sao: Tất  (cát)

Hợp:  lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Kim Quỹ, Kim Đường, Lộc Khố, Lục Nghi, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thiên Nhạc, Thiên Phú, Thiên Tài Tinh, Thiên Vu, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tài y, tác sự, tác thương khố, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, viễn hành, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

 

Hung thần : Chiêu Diêu, Cửu Không, Kê Hoãn, Lao Nhật, Lôi Công, Lục Bất Thành, Ngũ Bất Quy, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Yếm Đối, Địa Cách, Địa Thư.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, chủng thực, cầu hôn, di cư, di cữu, di trạch, doanh mưu, giá mã, hành thuyền, hợp thọ mộc, khai sanh phần, khải toản, khởi tạo, nhập liễm, phá thổ, phân cư, phó cử, phạt mộc, sanh sản, thành trừ phục, thụ tạo, thừa thuyền, tu lục súc lan, tu tác, tu tác ốc, tác táo, táng mai, tạo diêu, tố họa thần tượng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hơi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Ba– Ngày Đinh Tỵ 10/02 tức 22/12 ÂL – Ngày Cát

Sa trung Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bình và Sao: Chủy  (hung)

Hợp:  lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;

Khắc:  xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần : Bảo Quang, La Thiên Đại Tiến, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Đại Thâu, Địa Tài Tinh.

Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, cầu tài, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, kì phúc, nhập trạch, nhập tài, sách tá, thi ân huệ, thụ phong, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tạo táng, tống lễ, tứ xá, viễn hành, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần : Băng Tiêu Ngõa Hãm, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Du Họa, Hoang Vu, Hồng Sa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Sát Chủ, Tam Nương, Thiên Cương, Thần Cách, Trùng Nhật, Tử Thần, Điền Ngân, Độc Hỏa.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực thụ mộc, cái ốc, cúng tế, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giải trừ, hoại viên, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khai điền, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, phục dược, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác sự cầu mưu, tác táo, tắc huyệt, tố họa thần tượng, tố lương, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão,Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Tư– Ngày Mậu Ngọ 11/02 tức 23/12 ÂL – Ngày Cát

Thiên thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Định và Sao: Sâm (hung)

Hợp:  lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần: Dân Nhật, Lâm Nhật, Mãn Đức, Nguyệt Tài, Tam Hợp, Thiên Mã, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Thời Đức, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, bái công khanh, cầu tự, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khai thương, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới, sách tá, thi ân, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, uấn nhưỡng, viễn hành, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất chinh, xuất hóa tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bạch Hổ, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Khí Vãng Vong, Ly Khoa, Nguyệt Kị, Ngũ Quỷ, Thiên Bồng, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Tội Chí, Điền Ngân.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bộ tróc, chiêu hiền, châm cứu, di cư, di tỉ, diêu dã, giao thiệp, giá thú, huấn binh, hành binh, hợp tương, khai điền, khải toản, khởi tạo, nghi tác thọ mộc, nhập học, phá thổ, phó nhậm, thượng biểu chương, thượng quan, thủ ngư, tiến biểu chương, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo tửu, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất sư, xuất tài, điền liệp.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Năm– Ngày Kỷ Mùi 12/02 tức 24/12 ÂL – Ngày Cát

Thiên thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Chấp và Sao: Tỉnh (Cát)

Hợp:  lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: Chi Đức, Kính An, Kính Tâm, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: bách sự nghi dụng, cầu tài, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, kì phúc, lập khế, nghi gia cư, nghi thất, sách tá, thú cấu, trai tiếu, trang tu, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tác táo, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tự thần, đảo từ.

Hung thần Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Giao Long, Hỏa Tinh, Long Hổ, Ngục Nhật, Phân Hài, Phản Kích, Quỷ Khốc, Sơn Cách, Thiên Ôn, Thiên Địa Tranh Hùng, Tiểu Hao.

Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, bàn thiên, bộ liệp, chủng thì, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành thuyền, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kinh doanh, kinh thương, kết hôn nhân, long táo, lập khoán, lập khế mãi mại, lục súc, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phạt mộc, quy hỏa, thành phục, thượng quan, thụ tạo, trị bệnh, trừ phụ, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trai, tu tạo, tuyển tướng, tài y, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo thuyền, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu,, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Sáu– Ngày Canh Thân 13/02 tức 25/12 ÂL – Ngày Cát

Thạch lựu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Phá và Sao: Quỷ (hung)

Hợp:  lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

Khắc:  xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Dịch Mã, Giải Thần, Minh Phệ, Minh Tinh, Phổ Hộ, Thiên Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thất Thánh, Trừ Thần, Tuế Đức, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu danh, cầu y, di đồ, giải trừ, hoại viên, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, mộc dục, phá ốc, phục dược, sách tá, thành phục, trai tiếu, trần từ tụng, trừ phục, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu phần, tu trạch, tu táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tống lễ, đính hôn.

Hung thần : Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Hoành Thiên Chu Tước, Nguyệt Phá, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Quỷ Cách, Thiên Lao, Thiên Địa Hung Bại, Thiên Địa Tranh Hùng, Trạch Không, Tứ Phế, Tứ Đại Kị (di cư), Xích Khẩu, Đoản Tinh, Đại Hao, Đồ Đãi.

Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội khách, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, mục dưỡng, nghênh thân, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó cử, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác giao quan, táng mai, tạo thuyền, tạo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, ứng thí.

Giờ hoàng đạo:Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

 Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu,Hợi

 

Thứ Bảy– Ngày Tân Dậu 14/02 tức 26/12 ÂL – Ngày Cát

Thạch lựu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Nguy và Sao: Liễu (hung)

Hợp:  lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc:  xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Cát Khánh, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Âm Đức, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, cải mộ, cầu tài, hoãn hình ngục, huấn luyện, hành huệ, hành huệ ái, hội hữu, hứa nguyện, khánh điển, kiến tiếu, kì phúc, mộc dục, nhập trạch, nạp đơn, phó nhậm, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết yến, thành phục, thụ phong, trai tiếu, trừ phục, tu kiều, tu lí phần mộ, tu lộ, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Bát Tọa, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Huyền Vũ, Long Hội, Mộ Nhật, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thiên Lại, Trí Tử, Tứ Hư, Tứ Phế, Địa Quả.

Cử: an sàng, an đối ngại, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội thân hữu, khai cừ, khai quật, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, lâm quan, lập khoán, lập khế khoán, lập trụ, mục dưỡng, nghênh thân, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó cử, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiên tỉ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ sự, thụ trụ, thủ ngư, thủ thổ, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác giao quan, tác yển, tạo táng, tạo xá, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng sơn, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, ứng thí.

Giờ hoàng đạo:Tý, Dần, Mão,Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Chủ Nhật– Ngày Nhâm Tuất 15/02 tức 27/12 ÂL – Ngày Hung

Đại hải Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Thành và Sao: Tinh (hung)

Hợp:  lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần : Dương Đức, Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Thiên Y, Thiên Đức Hợp, Tư Mệnh.

Nên: an sàng trướng, bàn di, châm cứu, cử chánh trực, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, khai thị, khiển sử, khánh tứ, lâm chánh thân dân, lập khế, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phục dược, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thụ phong, thụ trụ, thủ thổ, trần lợi ngôn, trị bệnh, tu sản thất, tu thương khố, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo táng, tạo táo, tế tự, tứ xá, tự táo, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, định kế sách, động thổ.

Hung thần: Kim Ngân, Ly Khoa, Mộ Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Quả Tú, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Hùng, Thiên Thượng ĐKV, Thần Hiệu, Thụ Tử, Thủy Cách, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Họa, Đại Không Vong, Đại Sát, Địa Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bái yết, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ ngư, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng cốc, chủng thực, cầu tài, cổ chú, di cư, di trạch, di tỉ, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành sư, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai trì, khai tỉnh, khai đường, khải toản, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, quan đới, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thượng biểu chương, thượng quan, trai tiếu, tu diêu, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài mộc, tác diêu, tác sự cầu mưu, tác táo, tạo diêu, tạo tác, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố tụng, viễn du, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dâu, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Ngọ, Mùi, Thân, Tuất

 

Những ngày Lễ Kỷ Niệm

Ngày 14 tháng 2 là ngày Velentine

Đang tải...

Bình luận