Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 14/01/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 14/01/2018 tức ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (28/11/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-chu-nhat-ngay-14-01-2018

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Thiên quan: Tốt mọi việc.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Đang tải...

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh:

Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp:

Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp

Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 14/1/2018 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (28/11/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Kiêng kỵ: hôn thú.

Đang tải...

Bình luận