Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 16/07/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 16/07/2017 tức ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (23/6/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Đang tải...

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-chu-nhat-ngay-16-07-2017

  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:

Dần (3h-5h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)  Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:                                                  

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Địa phá: Kỵ xây dựng.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 7 là ngày Đại kỵ
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Hư:

Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 16/7/2017 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (23/6/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận