Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 09/04/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 09/04/2018 tức ngày Tân Mùi tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (24/02/2018 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
  • Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương

Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thủy lợi.
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 9/4/2018 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (24/2/2018 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận