Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 10/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tt xu Th Hai Ngày 10/04/2017 tc ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn, năm Đinh Du (14/03/2017 AL).

Hướng H Thn: Chính Nam

Hướng Tài Thn: Chính Đông

Hướng Hc Thn: Chính Nam

Tui xung vi ngày: t Du, Quý Du, Quý Ty., Quý Hi

Ngày con nước: Không phi ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-10-04-2017

  1. Gi tt – Gi xu

Gi tt:

Đang tải...

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)  Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)     Mùi (13h-15h)          Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)         Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)   Tuất (19-21h)            Hợi (21h-23h)

  1. Sao tt – sao xu:

Sao tt:                                   

  • Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Câu trần: Kỵ mai táng.
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đi k: Ngày 10 tháng 4 là ngày Nguyệt Kỵ
  1. Thp Nh Bát Tú – Sao Trương:

     Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

     Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

  1. Thp Nh Kiến Tr – Trc Bế:

     Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

     Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xut Hành (Theo Khng Minh): Ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  2. Gi xut hành (Lý Thun Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 10/4/2017 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (14/3/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Đang tải...

Bình luận