Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 20/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 20/11/2017 tức ngày Tân Hợi, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (3/10/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Đang tải...

Tuổi xung với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-20-11-2017

  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)        Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:

  • Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến:

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt

Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 20/11/2017 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (3/10/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận