Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 23/04/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 23/04/2018 tức ngày Ất Dậu tháng Bính Thìn, năm Mậu Tuất (08/03/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

Đang tải...
 (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)
Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
  • Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
  • Lục hợp: Tốt mọi việc.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 23 tháng 4 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nguy

Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 23/4/2018 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Bính Thìn, năm Mậu Tuất (8/3/2018 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận