Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 06/04/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 06/04/2018 tức ngày Mậu Thìn tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (21/02/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • U vi tinh: Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên
  • Ân có thể giải)
  • Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 4 là ngày Thụ Tử

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Quỷ

Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

Đang tải...

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 6/4/2018 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (21/2/2018 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận