Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 13/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 13/01/2017 nhằm ngày 16, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Canh Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

  1. Ngũ hành

Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Đang tải...
  1. Thập Nhị Bác Tú – Sao Quỷ (Kim)

Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo

Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột

Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

xem-ngay-tot-xau-thu-sau-ngay-13-01-2017

  1. Giờ tốt – giờ xấu

Giờ tốt

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xấu
  • Sao tốt:

Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.

Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.

Cát khánh: Tốt mọi việc.

Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.

Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.

Lục hợp: Tốt mọi việc.

  • Sao xấu:

Thiên lại: Xấu mọi việc.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.

Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

  1. Tuổi xung

Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung khắc tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

  1. Ngày kỵ:

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

  1. Bành Tổ Bách Kị Nhật:

– CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)

– TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)

  1. Xuất hành
  • Hướng Xuất Hành

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

  • Ngày Xuất Hành

Ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

  • Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

***Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Sáu Ngày 13/1/2017 nhằm ngày Canh Tý, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (16/12/2016 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận