Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 18/11/2016

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 18/11/2016 nhằm ngày 18, Tháng 10, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thân

Ngũ hành nạp âm Kim Bạch Kim
Sao Sao Tỉnh
Trực Định
Tiết khí Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Xem ngày tốt xấu thứ Sáu ngày 18/11/2016 nhằm ngày 18, Tháng 10, Năm 2016 Âm Lịch.  Ngày Quý Mão,  Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thân  Ngũ hành nạp âm Kim Bạch Kim Sao Sao Tỉnh Trực Định Tiết khí Lập Đông (Bắt đầu mùa đông) Hướng xuất hành Hướng Hỷ Thần: Đông Nam Hướng Tài Thần: Tây Bắc Hướng Hạc Thần: Tại Thiên Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Ngày con nước: Không phải ngày con nước  Giờ tốt Dần (3h-5h)	Thìn (7h-9h)	Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h)	Dậu (17-19h)	Hợi (21h-23h)  Giờ xấu Tý (23h-1h)	Sửu (1h-3h)	Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)	Mùi (13h-15h)	Tuất (19-21h)  Sao tốt: Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.  Thiên quan: Tốt mọi việc.  Tuế hợp: Tốt mọi việc.  Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).  Hoàng ân: Tốt mọi việc.  Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)  Sao xấu: Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.  Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.  Thập ác đại bại: Ky cưới gả, xât cất và vô lộc, Đây là những ngày không nên làm những việc liên quan đến lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi giao.

Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)     Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Đang tải...

Giờ xấu
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19-21h)

Sao tốt:
Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Thập ác đại bại: Ky cưới gả, xât cất và vô lộc, Đây là những ngày không nên làm những việc liên quan đến lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi giao.

Đang tải...

Bình luận