Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 11/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 11/10/02017 tức ngày Tân Mùi tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (22/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-11-10-2017

 

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)       Ty. (9h-11h)

Đang tải...

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Sao xấu:

  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 10 là ngày Thụ Tử và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 11/10/2017 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (22/8/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận