Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 15/02/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 15/02/2017 tức ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu (19/01/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày con nước: Giờ nước lên: Thìn (7h-9h). Giờ nước xuống: Ty. (9h-11h)

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-15-02-2017

  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:                          

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:

  • Sao tốt:
  • Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
  • Cát khánh: Tốt mọi việc.
  • Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

Sao xấu:

  • Ly sàng: Kỵ giá thú.
  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
  • Huyền vũ: Kỵ mai táng.
  • Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 2 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Nguy:

Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm

Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 15/2/2017 nhằm ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu (19/1/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác

Đang tải...

Bình luận