Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 19/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 19/04/2017 tức ngày Bính Tý tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (23/03/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-19-04-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)            Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)       Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)           Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h)       Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
  • Tam hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Đang tải...
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Cô thần: Xấu với giá thú.
  • Không phòng: Kỵ giá thú.
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 4 là ngày Nguyệt Kỵ
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cơ:

     Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…).

     Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành:

     Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh

     Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 19/4/2017 nhằm ngày Bính Tý, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (23/3/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: hôn thú.

Đang tải...

Bình luận