Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 26/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 26/04/2017 tức ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu (01/04/2017 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-26-04-2017

  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:

Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)  Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:

  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
  • Quả tú: Xấu với giá thú.
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 4 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 26/4/2017 nhằm ngày Quý Mùi, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (1/4/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận