Xem ngày tốt xấu Thứ Hai, ngày 18 tháng 01, năm 2016 Tức Ngày 09 tháng 12, năm 2015 Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi Ngày Hoàng đạo Sao Minh Đường
Giờ tốt
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày:
Tân Ty., Đinh Ty.
Sao tốt:
Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Việc nên làm:
- Hôn thú, cưới hỏi
- Khởi công, xây dựng, sửa chữa
- Khai trương, ký hợp đồng, mua bán
- Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc
- Tranh chấp, cầu phúc, giải oan
- Mai táng, di chuyển, cải tạo lăng mộ