Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 03/04/2016 tức ngày 26, Tháng 2, Năm 2016 Âm lịch Ngày Ất Mão,Tháng Tân Mão, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Xuất Hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Đông
Tuổi xung với ngày:
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc.
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Dương thác: Kiêng đi xa, hôn nhân, giá thú, không di chuyển chỗ ở.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc