Xem ngày tốt xấu thứ Ba 19/04/2016 ngày 13, Tháng 3, Năm 2016 Âm lịch Ngày Tân Mùi,Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Giờ nước lên: Tuất (19-21h). Giờ nước xuống: Hợi (21h-23h)
Sao tốt:
Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc