Xem ngày tốt xấu thứ Ba ngày 14/06/2016 tức ngày 10, Tháng 5, Năm 2016 Âm lịch. Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thân.
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên thành : Tốt mọi việc.
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật