Xem ngày tốt xấu thứ Tư ngày 31/08/2016 nhằm ngày 29, Tháng 7, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
Sát chủ mùa: Xấu mọi việc