Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật 11/09/2016 nhằm ngày 11, Tháng 8, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Thân.
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Giờ xấu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật