Xem ngày tốt xấu thứ Hai ngày 26/09/2016 nhằm ngày 26, Tháng 8, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Thân.
Giờ tốt
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
Tuổi xung với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc