Xem ngày tốt xấu thứ Năm ngày 13/10/2016 nhằm ngày 13, Tháng 9, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân.
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày con nước: Giờ nước lên: Tuất (19-21h). Giờ nước xuống: Hợi (21h-23h)
Sao tốt:
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc