Xem ngày tốt xấu thứ Năm ngày 10/11/2016 nhằm ngày 11, Tháng 10, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thân.
Ngũ hành nạp âm Sơn Hạ Hoả
Sao Sao Khuê
Trực Thu
Tiết khí Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Giờ xấu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày con nước: Giờ nước lên: Ngọ (11h-13h). Giờ nước xuống: Mùi (13h-15h)
Sao tốt:
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Thổ cấm: Kỵ xây dựng, an táng.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.