Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 11/12/2016 nhằm ngày 13, Tháng 11, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Tý, Năm Bính Thân.
Ngũ hành nạp âm Lư Trung Hoả
Sao Sao Mão
Trực Bình
Tiết khí Đại Tuyết (Tuyết dầy)
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên ân: Tốt mọi việc
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Thiên lại: Xấu mọi việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Sát chủ mùa: Xấu mọi việc