Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 04/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 04/01/2017 nhằm ngày 07, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Tân Mão, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

  1. Ngũ hành nạp âm Tùng bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.  Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-04-01-2017

  1. Sao Sao Bích

Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích:

     Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

     Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.

Đang tải...
  1. Trực Bình

Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Giờ tốt – giờ xấu

Giờ tốt

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Ngày con nước: Giờ nước lên: Tý (23h-1h). Giờ nước xuống: Sửu (1h-3h)

  1. Sao tốt – sao xấu

Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Nguyệt ân: Tốt mọi việc.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.

Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Sao xấu:

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Sát chủ mùa: Xấu mọi việc

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

  1. Tuổi xung

Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão

  1. Xuất hành
  • Hướng Xuất Hành

Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần

Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

  • Ngày Xuất Hành

NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

  • Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

  1. Ngày kỵ:

– Ngày 07 tháng 12 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

– Ngày 07 tháng 12 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.

  1. Bành Tổ Bách Kị Nhật:

– TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
– MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)

***Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư ngày 4/1/2017 nhằm ngày Tân Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (7/12/2016 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: