Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 11/02/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 11/02/2017 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu (15/01/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-bay-ngay-11-02-2017

Đang tải...
  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)        Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:

  • Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Sát chủ: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 11 tháng 2 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Liễu:

     Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

     Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

     Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 11/2/2017 nhằm ngày Kỷ Ty., tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu (15/1/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: