Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 19/03/2017 tức ngày Ất Tỵ, tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu (22/02/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
- Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
- Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Sao xấu:
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
- Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
- Câu trần: Kỵ mai táng.
- Quả tú: Xấu với giá thú.
- Không phòng: Kỵ giá thú.
- Tam nương sát: Xấu mọi việc
- Tứ ly: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
- Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 3 là ngày Tam Nương và Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 19/3/2017 nhằm ngày Ất Ty., tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu (22/2/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.