Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 07/08/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 07/08/02017 tức ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (16/06/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-07-08-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)          Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)

Ty. (9h-11h)         Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)         Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)    Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 8 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm:

Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 7/8/2017 nhằm ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (16/6/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà và các công việc , hôn thú.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: