Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm ngày 24/08/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 24/08/02017 tức ngày Quý Mùi, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (03/07/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Đang tải...

Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-nam-ngay-24-08-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)           Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)     Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)            Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)       Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 24 tháng 8 là ngày Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh:

Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 24/8/2017 nhằm ngày Quý Mùi, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (3/7/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: