Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 28/08/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 28/08/02017 tức ngày Đinh Hợi,  tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (07/07/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-28-08-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Sửu (1h-3h)           Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)       Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)            Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)           Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
  • Câu trần: Kỵ mai táng.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 8 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Tam Nương
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Đang tải...

Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 28/8/2017 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (7/7/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: