Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 06/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 06/11/02017 tức ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (18/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-06-11-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Tý (23h-1h)      Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)           Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Tam nương sát: Xấu mọi việc
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Tứ tuyệt: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 6 tháng 11 là ngày Tam Nương và Tứ Tuyệt (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nguy:

Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 6/11/2017 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (18/9/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: