Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 18/12/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 18/12/2017 tức ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (01/11/2017 AL).

Đang tải...

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên thụy: Tốt mọi việc
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
  • Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 12 là ngày Thụ Tử

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 18/12/2017 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (1/11/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: