Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 09/01/2018 tức ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (23/11/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Giờ nước lên: Dần (3h-5h). Giờ nước xuống: Mão (5h-7h)
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ xấu
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17-19h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
- Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Lục hợp: Tốt mọi việc.
- Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sao xấu:
- Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
- Huyền vũ: Kỵ mai táng.
- Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
- Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
- Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
3. Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 1 là ngày Nguyệt Kỵ
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chủy:
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến:
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Kết luận: Ngày 9/1/2018 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu (23/11/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.