Nghệ thuật đặt tên cho con năm 2015. Những bé sinh trong năm Ất Mùi thường thông minh, trung thực nhưng dễ bị bắt nạt và hãy cẩn thận với bệnh dạ dày. Bạn nên biết rằng cái tên quyết định 25% về tương lai và sự nghiệp của con. Như vậy, đặt tên thế nào để thực sự mang lại thời vận tốt nhất cho Bé sinh năm 2015?
Bạn nên biết rằng cái tên quyết định 25% về tương lai và sự nghiệp của con. Vì vậy hãy tìm hiểu thật kỹ để chọn tên hay mang lại thời vận tốt & tránh những cái tên không phù hợp ảnh hưởng đến đường công danh của bé về sau.
Khi đặt tên cho Bé Ất Mùi sinh năm 2015, cần lưu ý đến các bộ chữ nên dùng hoặc không nên dùng sau đây:
1. Dê thích ăn cỏ, nên dùng những chữ có Bộ Thảo 艸, Bé sẽ nhận được sự trợ giúp từ bên ngoài:
Chữ thích hợp có bộ Thảo (艸):
Đài |
Mộc |
Hoa |
Mộc |
Lan |
Mộc |
Liên |
Mộc |
Nghệ |
Mộc |
Phương
Đang tải...
|
Mộc |
Thảo |
Mộc |
Diệp |
Thổ |
Chi |
Mộc |
Hà |
Mộc |
2. Dê cũng thích các sản phẩm thuộc ngũ cốc vì Dê là động vật ăn cỏ, thích hợp với những chữ:
*Chữ Mễ:
Tinh |
Kim |
Túc |
Kim |
Túy |
Kim |
Tích |
Hỏa |
Khoa |
Kim |
Thu |
Kim |
Tú |
Kim |
Tô |
Mộc |
Đạo |
Kim |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Phong | Hỏa |
Khải | Mộc |
Thụ | Mộc |
Diễm | Thổ |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Bản | Mộc |
Kiệt | Mộc |
Liễu | Mộc |
Quyền | Mộc |
Tài | Mộc |
Tùng | Mộc |
Vinh | Mộc |
Đông | Mộc |
Lâm | Mộc |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Đường | Hỏa |
Chu | Kim |
Thương | Kim |
Hòa | Thủy |
Đồng | Hỏa |
Viên | Thổ |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Định | Hỏa |
Tống | Kim |
Khoan | Mộc |
Nghi | Mộc |
An | Thổ |
Dung | Thổ |
Phú | Thủy |
Gia | Mộc |
Hoành | Thủy |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Khai |
Mộc |
Quan |
Mộc |
Mẫn |
Thủy |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Dũng | Hỏa |
Dược | Hỏa |
Lộ | Hỏa |
6. Tuổi Mùi nên chọn các tên hợp với Địa chi của mình: Tam Hội có Mão, lục hợp có Ngọ, tứ kiểm hợp có Tỵ, thời vận của Bé sẽ tốt hơn:
*Chữ có liên quan đến Mão:
Tên Bé | Ngũ hành |
Bằng | Thủy |
Khanh | Kim |
Nguyệt | Mộc |
Thanh | Kim |
Hào | Thủy |
*Chữ có liên quan đến Tỵ:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Đạt | Hỏa |
Tiến | Hỏa |
Tuyển | Kim |
Kiến | Mộc |
Diên | Thổ |
*Chữ có liên quan đến Ngọ:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Bính | Hỏa |
Đinh | Hỏa |
Nam | Hỏa |
Hứa | Mộc |
Tuấn | Kim |
6. Khi nghỉ ngơi, Dê hay quỳ xuống rồi nằm, do đó, Dê rất thích tập tục này và hợp với chữ Kỷ
Tên Bé |
Ngũ hành |
Lượng | Hỏa |
Tiên | Kim |
Khắc | Mộc |
Ất | Thổ |
Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt, đây là cách đặt tên quan trọng nhất cần phải lưu ý.