Xem ngày tốt xấu thứ 5 ngày 14 tháng 5 năm 2015 (Âm lịch, ngày 26/3/2015) – Ngày Cát trung bình. Ngày tốt, nên làm bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, cầu danh, di cư, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, .. Kiêng kỵ an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền,
Tùng bách Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Thu và Sao: Giác (Cát)
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Tài thần: Hướng Tây Nam (Tốt)
Hắc thần: Hướng Bắc (Xấu)
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Hoàng Ân:
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Tý (23-1h): Xích Khẩu – Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau)
Sửu (1-3h): Tiểu Các – Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe
Dần (3-5h): Tuyệt Lộ – Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an
Mão (5-7h): Đại An – Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Thìn (7-9h): Tốc Hỷ – Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về
Tỵ (9-11h): Lưu Niên – Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Ngọ (11-13h): Xích Khẩu – Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau)
Mùi (13-15h): Tiểu Các – Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe
Thân (15-17h): Tuyệt Lộ – Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an
Dậu (17-19h): Đại An – Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tuất (19-21h): Tốc Hỷ – Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về
Hợi (21-23h): Lưu Niên – Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Cát thần: Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thất Thánh, Tuế Đức.
Nên làm: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, cầu danh, di cư, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, mộc dục, nghi tế tự, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, thi ân, thi ân huệ, thụ hạ, trai tiếu, trừ phục, tu phương, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Khí Vãng Vong, Kim Đao, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thổ Cấm, Thổ Ngân, Thổ Phù, Thủy Ngân, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát, Địa Phá, Độc Hỏa.
Kiêng kỵ: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cái ốc, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hưng tạo, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, lục súc, nhập sơn, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tác táo, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.
Trên đây là lịch thứ 5 ngày 14/5/2015. Bạn muốn xem Lịch vạn sự trong tháng 5 xem tại Lịch vạn sự tháng 5 năm 2015.