Cùng xem boi trong tháng tốt xấu – tháng là tháng Tý bắt đầu ngày 07 tháng 12 năm 2014 đến ngày 06 tháng 01 năm 2015.
Đây là những ngày xấu trong tháng Tý của năm Ngựa 2014. Tránh tổ chức các sự kiện trong những ngày này.
1. Những ngày xấu trong tháng Tý năm 2014:
XẤU |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Tuổi Xung |
Chủ Nhật, ngày 07/12/2014 |
Nhâm Tý/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (16/10) |
Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn – Hình: Mão – Hại: Mùi – Tuyệt: Tỵ – Phá: Dậu |
|
Thứ Bảy, ngày 13/12/2014 |
Mậu Ngọ/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (22/10) |
Bính tý, giáp tý – Hình: Ngọ – Hại: Sửu – Tuyệt: Hợi – Phá: Mão |
|
Thứ Sáu, ngày 19/12/2014 |
Giáp Tý/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (28/10) |
Bính tý, giáp tý – Hình: Ngọ – Hại: Sửu – Tuyệt: Hợi – Phá: Mão |
|
Chủ Nhật, ngày 21/12/2014 |
Bính Dần/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (30/10) |
Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn – Hình: Tỵ – Hại: Tỵ – Tuyệt: Dậu – Phá: Hợi |
|
Thứ Năm, ngày 25/12/2014 |
Canh Ngọ/ Bính Tý /Giáp Ngọ (04/11) |
Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần – Hình: Ngọ – Hại: Sửu – Tuyệt: Hợi – Phá: Mão |
|
Thứ Tư, ngày 31/12/2014 |
Bính Tý/ Bính Tý/ Giáp Ngọ (10/11)
Đang tải...
|
Canh ngo, mậu ngọ – Hình: Mão – Hại: Mùi – Tuyệt: Tỵ – Phá: Dậu |
2. Những ngày tốt trong tháng Tý này:
Tháng Hợi này có rất nhiều ngày tốt. Những ngày sau đây là ngày TỐT để làm những việc quan trọng. Tuy nhiên hãy cẩn thận, nếu bạn nằm trong danh sách các tuổi Kỵ, bạn vẫn không nên chọn các ngày ĐẠI CÁT này. Đã có tử vi 2015
TỐT |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Tuổi Xung |
Thứ Hai, ngày 08/12/2014 |
Quý Sửu/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (17/10) |
ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ – Hình: Tuất – Hại: Ngọ – Tuyệt: Mùi – Phá: Thìn |
|
Thứ Năm, ngày 11/12/2014 |
Bính Thìn/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (20/10) |
Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý – Hình: Thìn – Hại: Mão – Tuyệt: Tuất – Phá: Sửu |
|
Thứ Sáu, ngày 12/12/2014 |
Đinh Tỵ/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (21/10) |
Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi – Hình: Thân – Hại: Dần – Tuyệt: Tý – Phá: Thân |
|
Chủ Nhật, ngày 14/12/2014 |
Kỷ Mùi/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (23/10) |
quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi – Hình: Tý – Hại: Thìn – Tuyệt: Thân – Phá: Ngọ |
|
Thứ Hai, ngày 15/12/2014 |
Canh Thân/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (24/10) |
Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ – Hình: Dần – Hại: Hợi – Tuyệt: Mão – Phá: Tỵ |
|
Thứ Ba, ngày 17/12/2014 |
Nhâm Tuất/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (26/10) |
Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần – Hình: Mùi – Hại: Dậu – Tuyệt: Thìn – Phá: Mùi |
|
Thứ Bảy, ngày 20/12/2014 |
Ất Sửu/Ất Hợi/ Giáp Ngọ (29/10) |
Kỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu – Hình: Tuất – Hại: Ngọ – Tuyệt: Mùi – Phá: Thìn |
|
Thứ Ba, ngày 23/12/2014 |
Mậu Thìn/Bính Tý/ Giáp Ngọ (02/11) |
Canh tuất, bính tuất – Hình: Thìn – Hại: Mão – Tuyệt: Tuất – Phá: Sửu |
|
Thứ Tư, ngày 24/12/2014 |
Kỷ Tỵ/Bính Tý/ Giáp Ngọ (03/11) |
Tân hợi, đinh hợi – Hình: Thân – Hại: Dần – Tuyệt: Tý – Phá: Thân |
|
Thứ Bảy, ngày 27/12/2014 |
Nhâm Thân/Bính Tý/ Giáp Ngọ (06/11) |
Bính dần, canh dần, bính thân – Hình: Dần – Hại: Hợi – Tuyệt: Mão – Phá: Tỵ |
|
Thứ Hai, ngày 29/12/2014 |
Giáp Tuất/Bính Tý/ Giáp Ngọ (08/11) |
Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất – Hình: Mùi – Hại: Dậu – Tuyệt: Thìn – Phá: Mùi |
|
Thứ Năm, ngày 01/01/2015 |
Đinh Sửu/Bính Tý/ Giáp Ngọ (11/11) |
Tân mùi, kỷ mùi – Hình: Tuất – Hại: Ngọ – Tuyệt: Mùi – Phá: Thìn |
|
Thứ Sáu, ngày 02/01/2015 |
Mậu Dầu/Bính Tý/ Giáp Ngọ (12/11) |
Canh thân, giáp thân – Hình: Tỵ – Hại: Tỵ – Tuyệt: Dậu – Phá: Hợi |
|
Chủ Nhật, ngày 04/01/2015 |
Canh Thìn/Bính Tý/ Giáp Ngọ (14/11) |
Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn – Hình: Thìn – Hại: Mão – Tuyệt: Tuất – Phá: Sửu |
|
Thứ Ba, ngày 06/01/2015 |
Nhâm Ngọ/Bính Tý/ Giáp Ngọ (16/11) |
Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn – Hình: Thìn – Hại: Mão – Tuyệt: Tuất – Phá: Sửu |