Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 5 ngày 8/10/2015 (Thứ Năm – Ngày Đinh Tỵ– 08/10 tức 26/08 ÂL – Ngày cát), nên làm xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Đang tải...
Sa trung Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Nguy và Sao: Đẩu (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Đông
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Xem boi ngày tốt xấu ngày 8/10/2015
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Đang tải...