Lịch vạn sự

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2015 (kỳ 1)

Đang tải...

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2015 (kỳ 1) từ ngày 1/08/2015 đến 15/08/2015, chọn bạn xem toàn bộ lịch trong nửa tháng cuối tháng 7, chọn ngày giờ tốt tránh giờ xấu để thực hiện công việc.

lich-van-su-thang-8-nam-2015-ky-1

Thứ Bảy – Ngày Kỷ Dậu– 01/08 tức 17/06 ÂL – Ngày Cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Mãn và Sao: Liễu (hung)

Hợp:  lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục.

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Dân Nhật, Lộc Khố, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Thương, Thiên Vu, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tục Thế, Tứ Tướng, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, lập tự, mộc dục, mục dưỡng, mục thân tộc, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, tự thần kì, viễn hành, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Câu Trần, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phục Nhật, Sơn Cách, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (an táng), Điền Ngân, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

Cử: an doanh, an môn, an táng, bộ liệp, châm cứu, di cư, di cữu, di trạch, di tỉ, giá thú, hành thuyền, hội thân hữu, khai trì, khai điền, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kiến trạch, kị hung sự, lập khế khoán, mai táng, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phó cử, phạt mộc, sanh sản, tang sự, tu phần, tu tác ốc, tu ốc, tác giao quan, tác táo, tạo diêu, tạo súc lan, tạo thuyền, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, ứng thí

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Chủ Nhật – Ngày Canh Tuất– 02/08 tức 18/06 ÂL – Ngày Cát

Thoa xuyến Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Bình và Sao: Tinh (hung)

Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: La Thiên Đại Tiến, Nguyệt Không, Thanh Long, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Tuế Đức, Yếu Yên, Đại Minh.

Nên: an sàng trướng, an thần, an táng, bách sự nghi dụng, cầu tài, cầu tự, di cư, di đồ, giá thú, hiến chương sớ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, nhập trạch, thi ân, thiết trù mưu, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu phương, tu sản thất, tu tạo, tác sự, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, đính hôn, định kế sách, động thổ.

Hung thần:          Băng Tiêu Ngõa Hãm, Hà Khôi, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Quỷ Cách, Sát Chủ, Tam Nương, Thổ Phù, Tử Thần, Ương Bại.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh hành, chinh thảo, chiêu hiền, chủng thực thụ mộc, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp quần súc, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phục dược, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu doanh, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác sự cầu mưu, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn bệnh, vấn danh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, đình tân khách.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Hai – Ngày Tân Hợi– 03/08 tức 19/06 ÂL – Ngày Cát

Thoa xuyến Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Định và Sao: Trương (hung)

Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục

Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần: Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Ngọc Vũ, Tam Hợp, Thiên Ân, Thời Âm, Âm Đức, Đại Minh.

Nên: an táng, an táo, an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giao dịch, giải trừ, hành huệ, hành hạnh, khai thương, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới, thi ân, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Nhân Cách, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường, Yếm Đối, Điền Ngân, Đồ Đãi.

Kị: giao thiệp, hung sự, hành thuyền, khai điền, khải toản, mai táng, phá thổ, phó cử, tang sự, thụ nhậm, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, tố tụng, xuất hành, độ thủy, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Ba – Ngày Nhâm Tý– 04/08 tức 20/06 ÂL – Ngày Cát

Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Chấp và Sao: Dực (hung)

Hợp: Lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục

Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần: Chi Đức, Giải Thần, Kim Đường, Minh Phệ Đối, Ngũ Đế Sinh, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thất Thánh, Đại Thâu.

Nên:  bách sự nghi dụng, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, di đồ, hứa nguyện, lập khế, mộc dục, nạp lễ, sách tá, thú cấu, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, trần từ tụng, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tác sự, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, đính hôn.

Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hoàng Sa, Hàm Trì, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Quy Kị, Quỷ Khốc, Thiên Hình, Thiên Địa Hung Bại, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Tứ Phế, Xích Tùng Tử, Đoản Tinh, Đại Bại, Đại Thời, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Quả, Độc Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên tắc huyệt, bộ ngư, chiêu hiền, châm cứu, chủng cốc, chủng thì, cái ốc, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội khách, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai đường, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh doanh, kinh lạc, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nghênh thân, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, quy gia, quy ninh, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thú phụ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, trừ phụ, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài mộc, tài y, tác táo, tác yển, tạo tửu, tạo xá, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Tư – Ngày Quý Sửu– 05/08 tức 21/06 ÂL – Ngày hung

Tang chá Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Phá và Sao: Chẩn (cát)

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Thiên Ân, Thất Thánh, Thủ Nhật.

Nên: hứa nguyện, sách tá, thụ phong, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn.

Hung thần:          Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Chu Tước, Châu Cách, Cửu Không, Giao Long, Hồng Sa, Nguyệt Hình, Nguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Phục Thi, Tuế Phá, Tứ Kích, Tử Biệt, Xúc Thủy Long, Đại Hao.

Cử: an hương, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo tác, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, đại sát, độ thủy, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Năm – Ngày Giáp Dần– 06/08 tức 22/06 ÂL – Ngày cát

Đại khê Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Nguy và Sao: Giác (cát)

Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục

Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Kim Quỹ, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thiên Đức, Thất Thánh.

Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, huấn luyện, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trảm thảo, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần:          Bát Chuyên, Bát Tọa, Chuyên Nhật, Du Họa, Kim Đao, Long Hội, Phục Thi, Phục Tội, Tam Nương, Thiên Cùng, Thám Bệnh, Thổ Cấm, Thổ Ngân, Trạch Không, Tội Chí, Tứ Hư, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát.

Cử: châm cứu, cúng tế, di trạch, giá mã, hội khách, khai nghiệp, khai sanh phần, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kiến tiếu, luận tụng, nhập sơn, phạt mộc, phục dược, quy hỏa, thiên tỉ, thăm người bệnh, thủ ngư, thừa thuyền, tu trì, tác sự cầu mưu, tác yển, từ tụng, viễn du, viễn hành, xuất hành, xuất quân, điền liệp, đăng sơn.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Đang tải...

 

Thứ Sáu – Ngày Ất Mão– 07/08 tức 23/06 ÂL – Ngày cát

Đại khê Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Thành và Sao: Cang (hung)

Hợp: Lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục

Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần: Bảo Quang, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Đại Minh, Địa Tài Tinh.

Nên: an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, cầu tài, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, nhập tài, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trảm thảo, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu phương, tu phần, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, tự thần, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bát Chuyên, Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thám Bệnh, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Tứ Hao, Tứ Tuyệt, Ôn Nhập, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Sát.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an táo, bách sự bất nghi, bái yết, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, cầu y, di cư, di trạch, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá mã, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hành binh, hành sư, hòa hợp sự, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hội thân nhân, hợp tích, khai thị, khai trương, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập gia đình, lục lễ, nhập học, nhập trạch, nạp súc, phân cư, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thăm người bệnh, thượng quan, thụ tạo, tu lục súc lan, tu tác ốc, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo diêu, tạo súc lan, tạo thương khố, tố họa thần tượng, tố tụng, viễn hành, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, xá vũ, đính minh, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Bảy – Ngày Bính Thìn– 08/08 tức 24/06 ÂL – Ngày cát

Sa trung Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thành và Sao: Đê (hung)

Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục

Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Kim Quỹ, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Y, Thần Tại, Tục Thế, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: an sàng trướng, bàn di, bách sự nghi dụng, cầu tự, cử chánh trực, hiến chương sớ, hành hạnh, hưng tu, hợp dược, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, lập tự, mục thân tộc, nhập học, nạp thái, nạp tài, phục dược, sách tá, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thụ trụ, thủ thổ, trần lợi ngôn, trị bệnh, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu trạch, tu táo, tu tạo, tài chế, tài chủng, tác thương khố, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tự thần kì, vấn danh, yến hội, điền cơ, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.

Hung thần: Giao Long, Huyết Kị, Kê Hoãn, Long Hổ, Lục Bất Thành, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Họa, Đại Sát, Địa Cách, Địa Hỏa.

Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bái yết, bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu hôn, cổ chú, di trạch, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành sư, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai trì, khai tỉnh, khải toản, khởi tạo, kinh thương, liệu bệnh, lập khế mãi mại, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, tiến biểu chương, trần binh, tu diêu, tu sức viên tường, tu trai, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác diêu, tác pha, tác táo, tái hóa vật, tạo diêu, tạo kiều lương, tạo súc lan, tạo thuyền, tạo tác, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố tụng, viễn hành, viễn hồi, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Chủ Nhật – Ngày Đinh Tỵ– 09/08 tức 25/06 ÂL – Ngày cát

Sa trung Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thu và Sao: Phòng (hung)

Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục

Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Bảo Quang, Lục Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Yếu Yên, Đại Thâu, Địa Tài Tinh.

Nên: an thần, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp tài, sách tá, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Chuyên Nhật, Cửu Thổ Quỷ, Hoành Thiên Chu Tước, Hà Khôi, Hồng Sa, Kim Đao, Kiếp Sát, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thiên Binh, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Tứ Đại Kị (di cư), Đao Khảm Sát, Đại Không Vong, Địa Phá.

Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cái ốc, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di trạch, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hợp tích, khai cừ, khai thương khố, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, nhập liễm, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhậm, quan đới, quy hỏa, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tạo thuyền, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Hai – Ngày Mậu Ngọ– 10/08 tức 26/06 ÂL – Ngày cát

Thiện thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Khai và Sao: Tâm (hung)

Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần: Bất Tướng, La Thiên Đại Tiến, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Sinh Khí, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bái quan, chiêu chuế, chiêu hiền, chủng thì, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thương, khai thị, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kinh thương, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập trạch, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phong bái, phần mộ, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất chinh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bạch Hổ, Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Bồng, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Hao, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Tặc.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an táo, chinh thảo, châm cứu, cái ốc, di cư, di tỉ, diêu dã, giao dịch, giá mã, hiến phong chương, huấn binh, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân nhân, hợp tích, hợp tương, khai nghiệp, khai thương khố, khai trì, khai trương, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, lập gia đình, lập khoán, nhập học, nạp tài, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tu lục súc lan, tu phương, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo thương khố, tạo tửu, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, xá vũ, điền liệp.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Ba – Ngày Kỷ Mùi– 11/08 tức 27/06 ÂL – Ngày cát

Thiện thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bế và Sao: Vĩ (cát)

Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: Kim Đường, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: an táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, kì phúc, liệu bệnh, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, nạp tài, sách tá, thiện thành quách, trai tiếu, trúc đê phòng, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tu ốc, tài chế, tài chủng, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ, đảo từ.

Hung thần:          Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Hỏa Tinh, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Sơn Cách, Sơn Ngân, Tam Nương, Thổ Ngân, Tội Hình.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bộ liệp, chinh hành, chiêu hiền, châm cứu, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kết hôn nhân, long táo, lập khế mãi mại, nhập sơn, nạp quần súc, nạp thái, phó nhậm, phạt mộc, tham yết, thi trái phụ, thành thân lễ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài y, tác sự cầu mưu, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, vấn danh, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Tư – Ngày Canh Thân– 12/08 tức 28/06 ÂL – Ngày cát

Thạch lựu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Kiến và Sao: Cơ (cát)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Minh Phệ, Minh Tinh, Phúc Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, Trừ Thần, Tuế Đức, U Vi Tinh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: ban chiếu, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, chiêu hiền, cầu danh, cử chánh trực, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khiển sử, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thượng quan, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tống lễ, tứ xá, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Kim Ngân, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phục Nhật, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Trùng Tang, Tứ Bất Tường, Tứ Quý Bát Tọa.

Cử: an táng, chú kiếm, cầu tài, cầu tự, di cữu, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hoại viên, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khải toản, khởi thủ tu tác, kim ngân khí vật, kết hôn nhân, kết thân lễ, kị hung sự, lập khoán, lập khế khoán, mai táng, nhập liễm, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, tang sự, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tài chủng, tác giao quan, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Thứ Năm– Ngày Tân Dậu– 13/08 tức 29/06 ÂL – Ngày cát

Thạch lựu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Trừ và Sao: Đẩu (cát)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Cát Kì, Hội Đồng, Minh Phệ, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh, Đại Thâu.

Nên: bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cải mộ, giải trừ, hành huệ, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, kiến tiếu, kì phúc, mộc dục, nhập hỏa, phá thổ, phó nhậm, sách tá, thi ân, thiết trai tiếu, thụ phong, trai tiếu, trừ phục, tu kiều, tu lí phần mộ, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác táo, tạo trạch, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đảo từ.

Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Xú, Huyền Vũ, Hàm Trì, Kim Ngân, Mộ Nhật, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phủ Đầu Sát, Quỷ Khốc, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Ôn, Thiên Địa Chuyển Sát, Thổ Kị, Tiểu Không Vong, Tội Chí, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Bại, Đại Thời, Ương Bại.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an trí sản thất, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, chú kiếm, cầu tài, cầu tự, cầu y, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khai quật, khai thương khố, khai thị, khai tạc trì đường, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm quan, lập khoán, lập khế khoán, lập trụ, lục súc, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó cử, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, quy gia, quy hỏa, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, thủ thổ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tu tác xí sở, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác giao quan, tác yển, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm, điền liệp, đăng cao, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Sáu– Ngày Nhâm Tuất– 14/08 tức 01/07 ÂL – Ngày hung

Đại hải Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Mãn và Sao: Ngưu (hung)

Hợp: ục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Dương Đức, Kính An, Kính Tâm, Lộc Khố, Lục Nghi, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quan, Thiên Vu, Thiên Xá, Tư Mệnh, Tứ Tướng.

Nên: ban chiếu, bàn di, bổ viên, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nghi tế tự, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tài y, tạo thương khố, tạo táng, tạo táo, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, tự thần, tự táo, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần:          Chiêu Diêu, Cửu Không, Dương Công Kị, Hoành Thiên Chu Tước, Lao Nhật, Ly Khoa, Mộ Nhật, Phạt Nhật, Phản Chi, Phục Thi, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (giá thú), Yếm Đối, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ ngư, chủng cốc, di cư, di cữu, di trạch, giá thú, hành thuyền, hợp thọ mộc, hợp tương, khai sanh phần, khai trì, khai đường, khải toản, kinh thương, kiến trạch, nhập học, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phân cư, sanh sản, thành trừ phục, thụ tạo, thừa thuyền, trần từ tụng, tu lục súc lan, tu phần, tu tác ốc, tài mộc, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất tài, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi,Tuất

 

Thứ Bảy– Ngày Quý Hợi– 15/08 tức 02/07 ÂL – Ngày cát

Đại hải Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bình và Sao: Nữ (hung)

Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục

Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần: Phổ Hộ, Thiên Đức, Thần Tại, Tướng Nhật, Tứ Tướng.

Nên: bình trì đạo đồ, cầu tài, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân huệ, thượng lương, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tu sức viên tường, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Băng Tiêu Ngõa Hãm, Chuyên Nhật, Châu Cách, Câu Trần, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Hoang Vu, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phục Thi, Sát Chủ, Sơn Ngân, Thiên Cương, Thiên Thượng ĐKV, Trùng Nhật, Tử Thần, Độc Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, chinh thảo, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cái ốc, cúng tế, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, di tỉ, doanh chủng thời, giao dịch, giá mã, giá thú, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập sơn, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, phục dược, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng sách, thỉnh y, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác táo, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Những Ngày Lễ- Kỷ Niệm:

– Ngày 6 tháng 8 – Ngày Quốc tế chống vũ khí nguyên tử (1945).

– Ngày 9 tháng 8 – Ngày Quốc tế của người thổ dân thế giới (International Day of the World’s Indigenous People)

– Ngày 10 tháng 8 – Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam Việt Nam (2004).

– Ngày 12 tháng 8 – Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên (International Youth Day)

Đang tải...

Bình luận