Lịch vạn sự

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (kỳ 2)

Đang tải...

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (kỳ 2) từ ngày 16/09/2015 đến 30/09/2015, chọn bạn xem toàn bộ lịch trong nửa đầu tháng 9 (dương lịch), chọn ngày giờ tốt tránh giờ xấu để thực hiện công việc.

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (kỳ 2)

Thứ Tư– Ngày Ất Mùi– 16/09 tức 04/08 ÂL – Ngày cát trung bình

Sa trung Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Khai và Sao: Bích (cát)

Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục

Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: Bảo Quang, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Tuế Đức Hợp, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Địa Tài Tinh.

Nên:  an phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, khởi tạo, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nhập tài, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần:          Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Giao Long, Hoang Vu, Hình Ngục, Kê Hoãn, Ngũ Hư, Nhân Cách, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Phục Tang, Thổ Phù, Thụ Tử, Tội Hình, Tứ Bất Tường.

Cử: an sàng, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, doanh chủng thời, giao dịch, hoại viên, hành thuyền, khai thương khố, khải toản, kiến quý, kị hung sự, lập khoán, phá thổ, phá ốc, phóng trái, phạt mộc, tham yết, thi trái phụ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu tác, tác pha, tái hóa vật, táng mai, tạo kiều lương, tạo tác, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, điền liệp, đại sát.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Năm– Ngày Bính Thân– 17/09 tức 05/08 ÂL – Ngày cát trung bình

Sơn hạ Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bế và Sao: Khuê (hung)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Cát Khánh, Hội Đồng, Minh Phệ, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Thiên Mã, Thánh Tâm, Thần Tại, Trừ Thần, Vương Nhật, Vượng Nhật.

Nên: an phủ biên cảnh, bàng phụ táng, bái công khanh, bổ viên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, cải mộ, cầu tài, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hội hữu, hội khách, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh điển, khởi tạo, kinh thương, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp đơn, phó nhậm, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết yến, thượng quan, trai tiếu, trúc đê phòng, trừ phục, tu lí phần mộ, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, tự thần, uấn nhưỡng, viễn hành, xuất chinh, điền bổ, đàm ân, đảo từ.

Hung thần:          Bạch Hổ, Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Kim Ngân, Nguyệt Kị, Ngũ Ly, Quỷ Khốc, Thiên Bồng, Thổ Ngân, Thủy Cách, Trường Tinh, Tứ Phương Hao, Tứ Quý Bát Tọa, Ương Bại.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ ngư, châm cứu, chú kiếm, chủng cốc, cúng tế, cầu y, di cư, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thị, khai đường, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, kim ngân khí vật, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, lập khế khoán, nhập học, nạp thái, nạp tài, phục dược, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trừ phụ, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tài mộc, tài y, tác giao quan, tạo thương khố, từ tụng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, yến hội, yết lục súc, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Thứ Sáu– Ngày Đinh Dậu– 18/09 tức 06/08 ÂL – Ngày cát trung bình

Sơn hạ Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Kiến và Sao: Lâu (cát)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Lục Nghi, Minh Phệ, Ngọc Đường, Quan Nhật, Thiên Thành, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Ích Hậu.

Nên:  an sản thất, bàng phụ táng, giao thiệp, hứa nguyện, khai thương, khai trương, kiến nghĩa lệ, lâm chánh thân dân, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, thiêm ước, thành phục, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, trừ phục, tu trạch, tu tác, tác táo, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Chiêu Diêu, Châu Cách, Hồng Sa, Kim Ngân, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phi Ma Sát, Phủ Đầu Sát, Tai Sát, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Yếm Đối, Điền Ngân.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an táng, an táo, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cái ốc, cơ địa, cầu hôn, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, doanh kiến cung thất, doanh mưu, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hiến phong chương, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai cừ, khai nghiệp, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai điền, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh lạc, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lưu tài, lập gia đình, lập khoán, lập khế khoán, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, quan đới, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu doanh, tu phương, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác giao quan, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Bảy– Ngày Mậu Tuất– 19/09 tức 07/08 ÂL – Ngày cát

Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Trừ và Sao: Vị (cát)

Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục

Đang tải...

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Cát Kì, Minh Tinh, Mẫu Thương, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thất Thánh, Tục Thế.

Nên:  bàn di, bàn thiên, bái sư, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cầu danh, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, học nghệ, hội nhân thân, hứa nguyện, khiển sử, khởi công, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân, thi ân phong bái, thiện thành quách, thượng lương, thụ trụ, trai tiếu, tu cung thất, tu tác, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần kì, xuất hóa, đính hôn, động thổ.

Hung thần:          Chuyên Nhật, Huyết Kị, Lao Nhật, Ly Khoa, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Phục Thi, Tam Nương, Tam Tang, Thiên Lao, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Đại Không Vong, Độc Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, châm cứu, cái ốc, cầu tài, di cư, di cữu, giao dịch, giá thú, huấn binh, hợp thọ mộc, hợp tương, khai sanh phần, khai thị, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, thiêm ước, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, tu phần, tu thương khố, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tác táo, tạo súc lan, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, viễn hành, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Chủ Nhật– Ngày Kỷ Hợi– 20/09 tức 08/08 ÂL – Ngày cát trung bình

Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Mãn và Sao: Mão (hung)

Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục

Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần:   Dịch Mã, Lộc Khố, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Phúc, Thiên Vu, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Tướng Nhật, Yếu Yên.

Nên:  an thần, ban chiếu, bàn di, bổ viên, châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu thương khố, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tài y, tác sự, tạo thương khố, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, xuất tài, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Hung thần:          Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Long Hổ, Ly Khoa, Ngũ Hư, Phi Liêm, Phục Thi, Sơn Ngân, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Xích Khẩu, Điền Ngân, Đại Sát, Địa Thư.

Cử: an doanh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, di trạch, doanh chủng thời, giá thú, hung sự, hành binh, hành sư, hành thuyền, hội khách, khai quật, khai thương khố, khai điền, khải toản, kinh thương, kết hôn nhân, lâm quan, lập khế mãi mại, lập trụ, mai táng, nhập học, nhập sơn, phá thổ, phân cư, phạt mộc, sanh sản, tang sự, thi trái phụ, thu dưỡng lục súc, thủ thổ, tu lục súc lan, tu trai, tu tác ốc, tuyển tướng, tác táo, tạo diêu, tạo thuyền, tố họa thần tượng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Hai– Ngày Canh Tý– 21/09 tức 09/08 ÂL – Ngày cát

Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bình và Sao: Tất (cát)

Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục

Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần:    Dân Nhật, Dương Đức, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức, Ngọc Vũ, Thiên Phúc, Thiên Quan, Thiên Quý, Thời Đức, Tuế Đức, Tư Mệnh, Vượng Nhật.

Nên:  bình trì đạo đồ, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, khai thị, khai trương, khánh tứ, khởi tạo, kì phúc, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, thi ân huệ, thưởng hạ, thượng quan, thụ phong, trảm thảo, tu phương, tu phần, tu sức viên tường, tu trạch, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự táo, yến hội, yến nhạc, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần:          Cửu Hổ, Hoành Thiên Chu Tước, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Thiên Cách, Thiên Lại, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Kị, Trí Tử, Tứ Kị, Tứ Đại Kị (xây cất), Tử Thần, Vong Doanh, Vãng Vong.

Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, chủng thực thụ mộc, cầu quan, cầu y, cổ chú, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai trì, khiển sử, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, nạp súc, nạp tài súc, phó nhâm, phục dược, quan đới, quy gia, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thỉnh y, thụ sự, thụ tạo, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài y, tạo thuyền, tạo tác mộc giới, tảo xá, uấn nhưỡng, viễn hành, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng cao.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Ba– Ngày Tân Sửu– 22/09 tức 10/08 ÂL – Ngày cát

Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Định và Sao: Chủy (hung)

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Kim Đường, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thời Âm, Vượng Nhật.

Nên:  an đối ngại, bách sự nghi dụng, cầu tài, cử chánh trực, di đồ, khai thương khố, khai thị, khai trương, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, nhập hỏa, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thụ trụ, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tác sự, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tống lễ, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn.

Hung thần:          Câu Trần, Cửu Thổ Quỷ, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lâm Cách, Mộc Mã Sát, Ngũ Mộ, Ngục Nhật, Phân Hài, Phục Nhật, Trùng Tang, Tuế Phá, Tứ Ly, Tứ Thời Đại Mộ, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ liệp, cầu y, di cư, di cữu, doanh kiến cung thất, giao dịch, giao thiệp, giá mã, giá thú, huấn binh, hòa hợp sự, hưng tạo, hội thân hữu, khải toản, khởi công, kiến trạch, kị hung sự, liệu bệnh, lục lễ, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập liễm, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thành phục, thụ tạo, trừ phục, tu phần, tu trí sản thất, tu tác, tu ốc, tuyển tướng, tác táo, tố lương, tố tụng, từ tụng, viễn hành, vấn bệnh, xuất hành, xuất sư, đính minh.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Tư– Ngày Nhâm Dần– 23/09 tức 11/08 ÂL – Ngày cát

Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Chấp và Sao: Sâm (hung)

Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục

Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Chi Đức, Giải Thần, Minh Phệ, Ngũ Hợp, Thanh Long, Thiên Xá, Thiên Đức, Thất Thánh, Tứ Tướng, Đại Minh.

Nên:  an táng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế, mộc dục, nạp thái, thi ân, thi ân huệ, thành phục, thú cấu, thượng lương, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, trừ phục, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Hung thần:          Cửu Thổ Quỷ, Hoàng Sa, Kiếp Sát, Kê Hoãn, Quy Kị, Thám Bệnh, Tiểu Hao, Tiểu Không Vong, Địa Cách, Đồ Đãi.

Cử: an môn, an sàng, an đối ngại, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên, chỉnh dung, chủng thì, chủng thực, cầu tài, cổ chú, di đồ, giao dịch, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khải toản, khởi tạo, kinh doanh, kinh lạc, kinh thương, lập khoán, nghi tác thọ mộc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phó nhậm, quan đới, quy gia, quy ninh, thú phụ, thăm người bệnh, thượng quan, thế đầu, thụ nhậm, thụ phong, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất tài, động thổ.

Giờ hoàng đạo:Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Thứ Năm– Ngày Quý Mão– 24/09 tức 12/08 ÂL – Ngày cát

Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Phá và Sao: Tỉnh (cát)

Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục

Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần: Minh Phệ Đối, Minh Đường, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Thất Thánh, Thủ Nhật, Tuế Lộc, Tứ Tướng.

Nên: an táo, bách sự nghi dụng, cầu y, di đồ, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tu phần, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, đính hôn.

Hung thần:          Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm, Ngũ Hư, Sát Sư Nhật, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Thiên Tặc, Thần Cách, Tội Chí, Đại Hao, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Quả.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu tài, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nhập sơn, nạp súc, nạp tài, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu diêu, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác diêu, táng mai, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo:Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Sáu– Ngày Giáp Thìn– 25/09 tức 13/08 ÂL – Ngày cát trung bình

Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Nguy và Sao: Quỷ (hung)

Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục

Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Bất Tướng, Kính An, Kính Tâm, Lục Hợp, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Thất Thánh, Đại Minh.

Nên:  an phủ biên cảnh, an sàng trướng, bàn di, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giao dịch, giải trừ, hiến chương sớ, huấn binh, huấn luyện, hành hạnh, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, sách tá, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thụ trụ, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu cung thất, tu sản thất, tu tạo, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo tác, tế tự, tự thần, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, định kế sách, động thổ.

Hung thần:  Bát Tọa, Bạch Hổ Nhập Trung, Hỏa Cách, Long Hội, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quả Tú, Tam Nương, Thiên Hình, Tứ Hư, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử: bách sự bất nghi, chinh hành, châm cứu, di cư, di tỉ, diêu dã, doanh chủng thực, giá thú, hưng xuyên quật, khai sanh phần, khai thương khố, khai trì, khai tỉnh, khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, lập khế mãi mại, nhập trạch, nạp quần súc, phó nhậm, phạt mộc, thiên tỉ, thành thân lễ, thượng quan, thủ ngư, thừa thuyền, tu doanh, tu phần, tu thương khố, tu trì, tác sự cầu mưu, tác yển, tạo táng, từ tụng, viễn du, viễn hành, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất tài vật, điền liệp, đình tân khách, đăng sơn, đại sát.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Bảy– Ngày Ất Tỵ– 26/09 tức 14/08 ÂL – Ngày cát

Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Thành và Sao: Liễu (hung)

Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục

Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Lâm Nhật, Mãn Đức, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, Phổ Hộ, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Y, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Đại Minh.

Nên:  an phủ biên cảnh, an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu phương, tu thương khố, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Chu Tước, Khí Vãng Vong, Kim Đao, Lôi Công, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Quỷ, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Tội, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Tuyệt Yên Hỏa, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát.

Cử: an hương, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bái yết, bộ liệp, bộ tróc, chiêu hiền, di cư, di trạch, giá mã, hung sự, hành binh, hội khách, khải toản, khởi tạo, kị hung sự, liệu bệnh, luận tụng, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phân cư, phạt mộc, quy hỏa, tang sự, thu bộ, thượng biểu chương, thủ ngư, tu tác ốc, tác táo, táng mai, tạo diêu, tố tụng, từ tụng, xuất hành, điền liệp.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão,Tỵ, Thân, Dậu

 

Chủ Nhật– Ngày Bính Ngọ– 27/09 tức 15/08 ÂL – Ngày cát

Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Thu và Sao: Tinh (hung)

Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần:    Kim Quỹ, Minh Phệ, Phúc Sinh, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thần Tại, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

Nên:  an đối ngại, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, di tỉ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, khai điếm, mộc dục, nhập trạch, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thành phục, thủ ngư, trai tiếu, trừ phục, tu sức viên tường, tu trạch, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tứ xá, điền cơ, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Hàm Trì, Lỗ Ban Sát, Quỷ Cách, Sát Chủ, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thổ Ngân, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nhập học, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu trì, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác yển, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Hai– Ngày Đinh Mùi– 28/09 tức 16/08 ÂL – Ngày cát

Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Khai và Sao: Trương (cát)

Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục

Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần:    Bảo Quang, Mẫu Thương, Sinh Khí, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Thời Dương, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Địa Tài Tinh.

Nên:  ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, khởi tạo, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nhập tài, nê sức, nạp súc, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần:          Bát Chuyên, Bát Phong, Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Giao Long, Hoang Vu, Hình Ngục, Ngũ Hư, Nhân Cách, Phá Bại Tinh, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Phù, Thụ Tử, Tội Hình, Tứ Bất Tường.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, cái ốc, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, khai thương khố, khải toản, kinh thương, kiến quý, lập khoán, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phóng trái, phạt mộc, tham yết, thi trái phụ, thượng quan, thủ ngư, thừa ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyển tướng, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo tác, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, xuất tài, điền liệp, độ thủy

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Ba– Ngày Mậu Thân– 29/09 tức 17/08 ÂL – Ngày cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bế và Sao: Dực (hung)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Bất Tướng, Cát Khánh, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Thiên Mã, Thiên Xá, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh.

Nên:  an phủ biên cảnh, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bổ viên, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, cầu tài, cầu tự, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hội hữu, hội khách, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh điển, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp tế, nạp đơn, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết yến, thượng quan, trai tiếu, trúc đê phòng, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, tự thần, uấn nhưỡng, viễn hành, xuất chinh, điền bổ, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần:          Bạch Hổ, Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Ly Khoa, Ngũ Ly, Quỷ Khốc, Thiên Bồng, Thiên Thượng ĐKV, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (an táng), Ương Bại.

Cử: an sàng, an táng, bộ ngư, châm cứu, chủng cốc, cúng tế, cầu y, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, hợp tương, khai cừ, khai thị, khai trì, khai đường, khánh tứ, khởi thủ tu tác, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế khoán, nhập học, nạp thái, phục dược, thành phục, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trừ phụ, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài mộc, tác giao quan, tạo tửu, từ tụng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, yết lục súc.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Thứ Tư– Ngày Kỷ Dậu– 30/09 tức 18/08 ÂL – Ngày cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Kiến và Sao: Chẩn (cát)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần:   Lục Nghi, Minh Phệ, Ngọc Đường, Quan Nhật, Thiên Thành, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Ích Hậu, Đại Minh.

Nên:  an sản thất, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, di đồ, giao thiệp, hứa nguyện, khai thương, khai trương, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, thiêm ước, thành phục, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, trừ phục, tu trạch, tu tác, tác táo, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Châu Cách, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hỏa Tinh, Hồng Sa, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phi Ma Sát, Phủ Đầu Sát, Tai Sát, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Xích Tùng Tử, Yếm Đối, Đoản Tinh.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an táng, an táo, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cái ốc, cầu hôn, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, doanh mưu, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hiến phong chương, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai cừ, khai nghiệp, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, long táo, lưu tài, lập gia đình, lập khoán, lập khế khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu phương, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác giao quan, tác sự cầu mưu, tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Những ngày lễ, kỷ niệm

Ngày 16 tháng 9: Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn (International Day for the Preservation of the Ozone Layer)

Ngày 21 tháng 9: Ngày Quốc tế Hòa bình (International Day of Peace) (trước đây là ngày khai mạc Đại hội đồng LHQ)

Ngày 21 tháng 9: Ngày Thu phân

Ngày 28 tháng 9: Ngày Hàng hải Thế giới (World Maritime Day)

 

Đang tải...

Bình luận