Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt ký hợp đồng tháng 4 năm 2017

Đang tải...

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp trong tháng 4 năm 2017 thích hợp cho việc ký hợp đồng. Các hợp đồng kinh tế, mua bán có giá trị quan trọng giữa các doanh nghiệp hoặc cá nhân.  Xem ngày ký kết hợp đồng đẹp tức là lựa chọn thời điểm đại cát, đại lợi cho sự kiện trọng đại này.

xem-ngay-tot-ky-hop-dong-thang-4-nam-2017

Xem ngày tốt ký hợp đồng tháng 4 theo Lịch Vạn Niên 2017

Ngày 3/4 dương lich (7/3 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
  • Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

  • Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày 6/4 dương lịch (7/3 Âm lịch)

Giờ tốt:

  • Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
  • Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu

Ngày 9/4 dương lịch (13/3 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
  • Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

  • Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày 11/4 dương lịch (15/3 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Ngày 12/2 dương lịch (ngày 16/3 âm lịch)

Giờ tốt

  • Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
  • Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Ngày 15/4 dương lịch (19/03 âm lịch)

Giờ tốt

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
  • Ty. (9h-11h)    Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

  • Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày 16/4 dương lịch (20/3 âm lịch)

Giờ tốt

  • Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

  • Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)           Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Đang tải...

Tuổi xung với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày 18/4 dương lịch (22/3 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
  • Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Tây Nam

Tuổi xung với ngày: Quý Ty., Tân Ty., Tân Hợi

Ngày 23/4 dương lịch (27/3 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Tây

Tuổi xung với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Ngày 26/4 dương lịch (1/4 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)           Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Tây Bắc

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Ty.

Ngày 29/4 dương lịch (4/4 âm lịch)

Giờ tốt:

  • Dần (3h-5h)     Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)   Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý

Ngày 30/4 dương lịch (5/4 âm lịch)

Giờ tốt

  • Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

  • Tý (23h-1h)     Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)
  • Ty. (9h-11h)    Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: