Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 02/07/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 02/07/2017 tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (9/6/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-chu-nhat-ngay-02-07-2017

  1. Giờ tốt – Giờ xấu

Giờ tốt:

Tý (23h-1h)         Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)

Ty. (9h-11h)        Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)       Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)  Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xấu:

Sao tốt:

  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thiên thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Hỏa tinh: Xấu với lợp nhà và làm bếp
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 2 tháng 7 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh:

Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành:

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 2/7/2017 nhằm ngày Canh Dần, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (9/6/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Đang tải...

Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: