Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 04/06/2017 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu (10/05/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
- Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
- Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Tam hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
- Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
- Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
- Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
- Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
- Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 6 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh:
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 4/6/2017 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu (10/5/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.