Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật 06/11/2016 nhằm ngày 7, Tháng 10, Năm 2016 Âm Lịch. Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thân.
Ngũ hành nạp âm Trường Lưu Thủy
Sao Sao Hư
Trực Phá
Tiết khí Sương Giáng (Sương mù xuất hiện)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng.
Tam nương sát: Xấu mọi việc
Tứ tuyệt: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.