Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 08/04/2018

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật Ngày 08/04/2018 tức ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (23/02/2018 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

Đang tải...

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)
Dậu (17-19h)

Giờ xấu

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên lại: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
  • Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 8 tháng 4 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh

Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sơ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 8/4/2018 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất (23/2/2018 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú.

Đang tải...

Bình luận