Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 29/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 29/10/02017 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (10/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Đang tải...

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

Tuổi xung với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-chu-nhat-ngay-29-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)    Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)           Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)      Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
  • Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
  • Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  • Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 29 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.

Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bình:

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 29/10/2017 nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (10/9/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: