Cùng boi.vn xem trong tháng 11 năm 2014(Dương lịch) xem ngày tốt xấu về hôn thú, xây dựng nhà cửa, kiện tụng, ngày tốt xuất hành di chuyển, động thổ xây nhà
1. Ngày tốt để: Hôn thú, giá thú tháng 11 năm 2014:
Trong tháng 11/2014 không có ngày nào phù hợp với việc: Hôn thú, giá thú
2. Ngày tốt để: Xây dựng, sửa nhà tháng 11 năm 2014:
Thứ Sáu, ngày 7/11/2014 (tức 15/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 15/09/2014 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Mộc – Sao Ngưu – Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Tây
Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt Không – Nguyệt giải.* – Thiên hỷ – Yếu yên – Tam Hợp.* – Đại Hồng Sa.*
Sao xấu: Cô thần – Sát chủ.* – Không phòng
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà
Chủ Nhật, ngày 9/11/2014 (tức 17/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 17/09/2014 Tức ngày Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy – Sao Hư – Trực Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá – Thiên tài – Dịch Mã – Phúc hậu – Sinh khí
Sao xấu: Thiên tặc – Âm thác
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà – Tố tụng, giải oan – Cầu tài, lộc
Không nên: Hôn thú, giá thú – An táng, mai táng – Khởi tạo
Thứ Sáu, ngày 21/11/2014 (tức 29/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 29/09/2014 Tức ngày Bính Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa – Sao Quỷ – Trực Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá – Thiên tài – Dịch Mã – Phúc hậu – Thiên đức.* – Nguyệt Đức.* – Sinh khí
Sao xấu: Thiên tặc
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà – Tố tụng, giải oan – Xuất hành, di chuyển – Cầu tài, lộc
Thứ Bảy, ngày 22/11/2014 (tức 1/10/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 01/10/2014 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa – Sao Liễu – Trực Khai
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Ty., Quý Hợi
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên Phúc.* – Thánh tâm – Sinh khí – Mẫu Thương
Sao xấu: Phi Ma sát – Chu tước hắc đạo – Sát chủ.* – Lỗ ban sát
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà – Động thổ – Cầu tài, lộc – Cầu phúc, tế tự
Không nên: Hôn thú, giá thú – Khởi tạo
3. Ngày tốt để: Tố tụng, giải oan tháng 11 năm 2014:
Thứ Tư, ngày 5/11/2014 (tức 13/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 13/09/2014 Tức ngày Canh Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Kim – Sao Cơ – Trực Phá
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Hướng xuất hành: Tây Nam
Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thanh Long.* – Thiên Quý.* – Nguyệt Ân.* – Giải thần – Ích Hậu – Mẫu Thương
Sao xấu: Nguyệt phá – Vãng vong – Lục Bất thành – Dương thác
Việc nên – Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan – Khai trương
Không nên: Xây dựng, sửa nhà – Xuất hành, di chuyển – An táng, mai táng
Thứ Hai, ngày 17/11/2014 (tức 25/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 25/09/2014 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Thủy – Sao Tất – Trực Chấp
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h)) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Hướng xuất hành: Tây
Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt Không – Thanh Long.* – Giải thần – Ích Hậu – Mẫu Thương
Sao xấu: Nguyệt phá – Vãng vong – Lục Bất thành
Việc nên – Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan – Khai trương
Không nên: Xuất hành, di chuyển
4. Ngày tốt để: Động thổ tháng 11 năm 2014:
Thứ Bảy, ngày 22/11/2014 (tức 1/10/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 01/10/2014 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa – Sao Liễu – Trực Khai
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Mùi (13h-15h) |
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Ty., Quý Hợi
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên Phúc.* – Thánh tâm – Sinh khí – Mẫu Thương
Sao xấu: Phi Ma sát – Chu tước hắc đạo – Sát chủ.* – Lỗ ban sát
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà – Động thổ – Cầu tài, lộc – Cầu phúc, tế tự
Không nên: Hôn thú, giá thú – Khởi tạo
5. Ngày tốt để: Xuất hành, di chuyển tháng 11 năm 2014:
Thứ Sáu, ngày 21/11/2014 (tức 29/9/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 29/09/2014 Tức ngày Bính Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa – Sao Quỷ – Trực Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) |
Sửu (1h-3h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h)) |
Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Đông
Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá – Thiên tài – Dịch Mã – Phúc hậu – Thiên đức.* – Nguyệt Đức.* – Sinh khí
Sao xấu: Thiên tặc
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xây dựng, sửa nhà – Tố tụng, giải oan – Xuất hành, di chuyển – Cầu tài, lộc
Không nên: Khởi tạo
Thứ Ba, ngày 25/11/2014 (tức 4/10/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 04/10/2014 Tức ngày Canh Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
Hành Thổ – Sao Dực – Trực Trừ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h) |
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Tuất (19h-21h)) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành: Tây Nam
Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp.* – Thiên Xá – Nguyệt Không – U Vi tinh.* – Kính Tâm – Dịch Mã – Thiên Mã – Yếu yên
Sao xấu: Nguyệt phá – Nguyệt Kiến chuyển sát – Thiên địa chuyển sát – Phủ đầu dát – Tiểu Hồng Sa.* – Bạch hổ – Thiên địa chính chuyển – Ly sàng
Việc nên – Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan – Xuất hành, di chuyển – Giao dịch, ký hợp đồng
Không nên: Động thổ – Khởi tạo
Chủ Nhật, ngày 30/11/2014 (tức 9/10/2014 AL)
Âm lịch: Ngày 09/10/2014 Tức ngày Ất Ty., tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa – Sao Phòng – Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) | Ngọ (11h-13h) | Tuất (19h-21h) |
Thìn (7h-9h) | Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-22h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Mão (5h-7h) | Thân (15h-17h)) |
Dần (3h-5h) | Tỵ (9h-11h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên tài – Cát Khánh.* – Kính Tâm – Dịch Mã – Thiên đức.* – Nguyệt Ân.* – Ích Hậu – Đại Hồng Sa.*
Sao xấu: Nguyệt phá – Tứ thời cô quả – Tiểu Hồng Sa.* – Nguyệt Hư – Ly sàng – Quỷ khốc
Việc nên – Không nên làm
Nên: Xuất hành, di chuyển – Cầu tài, lộc
Không nên: Xây dựng, sửa nhà – Tố tụng, giải oan