Xem ngày tốt xấu Thứ Hai, ngày 11 tháng 01, năm 2016 tức Ngày 02 tháng 12, năm 2015 Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi
Giờ tốt
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày:
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
Thông tin chi tiết
Việc nên làm : Mọi việc đều tốt, nhất là an táng, giá thú, thủy lợi, khai trương, xuất hành, nhập học
Việc không nên làm: Đi thuyền
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Dần
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.