Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 6 tháng 7 năm 2015 (Thứ Hai– Ngày Quý Mùi– 06/07 tức 21/05 ÂL – Ngày hung), ngày tốt nên làm khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng,.
Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Trừ và Sao: Trương (Cát)
Đang tải...
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ đẹp nên xuất hành
Tý (23-1h): Đại An
Sửu (1-3h): Tốc Hỷ
Dần (3-5h): Lưu Niên
Mão (5-7h): Xích Khẩu
Thìn (7-9h): Tiểu Các
Tỵ (9-11h): Tuyệt Lộ
Ngọ (11-13h): Đại An
Mùi (13-15h): Tốc Hỷ
Thân (15-17h): Lưu Niên
Dậu (17-19h): Xích Khẩu
Tuất (19-21h): Tiểu Các
Hợi (21-23h): Tuyệt Lộ
Sửu (1-3h): Tốc Hỷ
Dần (3-5h): Lưu Niên
Mão (5-7h): Xích Khẩu
Thìn (7-9h): Tiểu Các
Tỵ (9-11h): Tuyệt Lộ
Ngọ (11-13h): Đại An
Mùi (13-15h): Tốc Hỷ
Thân (15-17h): Lưu Niên
Dậu (17-19h): Xích Khẩu
Tuất (19-21h): Tiểu Các
Hợi (21-23h): Tuyệt Lộ
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Câu Trận: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Câu Trận: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Xem boi ngày tốt xấu 6/7/2015
Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Đang tải...