Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 3 ngày 6/10/2015 (Thứ Ba – Ngày Ất Mão– 06/10 tức 24/08 ÂL – Ngày cát), nên làm khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
Đại khê Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Phá và Sao: Vĩ (cát)
Giờ tốt xấu
Đang tải...
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Đông
Sao tốt
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Xem boi ngày tốt xấu ngày 6/10/2015
Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Đang tải...