Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 4 ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Thứ Tư– Ngày Đinh Tỵ- 10/06 tức 24/04 ÂL – Ngày Cát), ngày tốt nên khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Hợi và Tị thành Mộc cục.
Đang tải...
Khắc: xung Hợi, hình Hợi, hại Sửu, phá Tỵ, tuyệt Mùi.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Đông
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Câu Trận: Kỵ an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Câu Trận: Kỵ an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Xem boi ngày tốt xấu 10/6/2015
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Đang tải...